Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tympan




tympan
['timpən]
danh từ
màng
(giải phẫu) màng nhĩ
(xây dựng) mặt hồi
màng trống; mặt trống
(ngành in) giấy lót; giấy màng


/'timpən/

danh từ
màng
(giải phẫu) màng nhĩ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tympan"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.