|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tám
1 d. Tên gá»i chung má»™t số thứ lúa tẻ, gạo hạt nhá» và dà i, cÆ¡m có mùi thÆ¡m, ngon. CÆ¡m gạo tám.
2 d. Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên. Tám chiếc. Một trăm lẻ tám. Tám bảy (kng.; tám mươi bảy). Một nghìn tám (kng.; tám trăm chẵn). Một thước tám (kng.; tám tấc). Tầng tám.
|
|
|
|