Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ténu


[ténu]
tính từ
mảnh, nhỠtí; tinh tế
Un fil ténu
sợi chỉ mảnh
Les parties les plus ténues de la matière
những phần tinh vi nhất của vật chất
Raisons fort ténues
lý lẽ rất tinh tế
phản nghĩa Gros, épais.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.