Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tích


(toán há»c) produit.
grande théière.
histoire ancienne; légende.
Có tích mới dịch ra tuồng
(tục ngữ) c'est en basant sur les histoires anciennes qu'on crée des pièces de théâtre.
amasser; accumuler; emmagasiner.
Tích vốn
amasser des capitaux
Tích năng lượng
(vật lý há»c) emmagasiner de l'énergie
tích cốc phòng cơ
faire des approvisionnements de céréales en prévision de la disette; garder une poire pour la soif
tích tiểu thành đại
les petits ruisseaux font les grandes rivières



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.