|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tóm
| (thông tục) saisir. | | | Tóm lấy thá»i cÆ¡ | | saisir l'occasion. | | | choper;se faire poisser; agrafer; attraper. | | | Tên kẻ cắp đã bị tóm | | le voleur s'est fait choper (poisser). | | | ramener; rassembler; résumer (xem tóm vá»; tóm lại). |
|
|
|
|