Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tót


d'un air hautain (sur quelque lieu élevé).
Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
(Nguyễn Du) d'un air hautain; il prit place indécemment sur une chaise élevée.
lestement; vivement.
Mèo nhảy tót lên bàn
le chat saute lestement sur la table
Chạy tót vỠnhà
courir lestement chez soi.
s'en aller lestement; disparaître soudainement.
Thoáng một cái đã tót đi đâu mất
il disparaît soudainement en un clin d'oeil.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.