Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. Bốn: xếp thứ tư một phần tư.

2 đgt., cũ, id. Gửi công văn: tư giấy về địa phương thông tư.

3 tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe tư đời tư học tư riêng tư.

(xã) h. Hiên, t. Quảng Nam.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.