Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tảo


1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục: rong tảo.

2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.