Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tất


d. X. Bít tất.

d. Toàn lượng, toàn số, hết cả : Còn bao nhiêu mua tất.

t. Hết, chấm dứt : Ngồi đến lúc lễ tất.

ph. ắt hẳn : Có làm thì tất được tiền.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.