|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tấu
I. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác, cử chỉ: tấu vui tiết mục tấu. 3. Tâu với vua: quỳ tấu trước ngai vàng. II. dt. 1. Tờ tấu với vua (nghĩa 3 của I.): dâng tấu. 2. Bài tấu (nghĩa 2 của I.): đọc tấu.
|
|
|
|