|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tẩy
1. đg. Xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai : Tẩy quần áo ; Tẩy cả dòng ấy đi. 2. d. Đồ dùng bằng cao su để xóa những chữ, hình, vết ... trên giấy.
I. t. Làm cho dễ đi đại tiện : Thuốc tẩy. II. đg. 1.Tống chất độc, vật độc ra khỏi cơ thể : Tẩy giun. 2. Gạt ra, không thêm giao thiệp với (thtục) : Nếu hắn cứ gièm pha mãi thì phải tẩy thẳng cánh.
|
|
|
|