Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tắt


I. đg. 1. Thôi cháy : Lửa tắt. 2. Làm cho thôi cháy : Tắt đèn. II.t. Ngừng hẳn lại : Tắt gió ; Tắt thở : Tắt máy.

ph. Theo đường ngắn hơn, lối nhanh hơn : Đi tắt; Viết tắt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.