Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tịt


d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.

t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.