Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
từ


(ngôn ngữ) mot
Từ thông dụng
mots usuels
Từ mới
mot nouveau; néologisme
chant (sorte de poème stylisé)
xem củ từ
gardien de temple
Lừ đừ như ông từ vào đền
(tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple
depuis; à partir de; de
Từ hồi đó
depuis lors
Từ bao giờ
depuis quand
Từ thuở nhỏ
depuis l'enfance
Sản phẩm lấy từ than đá
produits obtenus à partir de la houille
Từ xa
de loin
Từ Hà Nội đi Hải Phòng
de Hanoï à Haiphong
jusque
Kiểm tra kỹ từ các chi tiết nhỏ nhất
faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails
renier; répudier.
Từ đứa con hư
renier un enfant vicieux
Từ việc thừa kế
répudier une succession
refuser; reculer; épargner
Không từ một thủ đoạn hèn hạ nào
ne reculer devant aucune vile manœuvre
Phê bình không từ một ai
faire des critiques en n'épargnant personne
renoncer à; se défaire de
Từ thuốc lá
renoncer au tabac
(vật lý học) magnétique
Hiện tượng từ
phénomène magnétique
Thẻ từ
carte magnétique



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.