|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
u
,U Con chữ thứ hai mươi lăm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm "u" (và "u" ngắn trong ung, uc); 2) viết bán nguyên âm cuối "u" trong iu, êu, au, âu, v.v.; 3) viết bán nguyên âm - âm đệm "u" trong uy, uê, qua, que, v.v.
1 I d. 1 Khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va chạm mạnh mà có. Có cái u trên trán. Gánh nhiều, vai nổi u. Giống bò u cao, yếm to. 2 Khối u (nói tắt). U ác tính.
II đg. Sưng thành do bị va chạm mạnh. Va vào cửa u đầu.
2 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn).
Kí hiệu hoá học của nguyên tố uranium (urani).
|
|
|
|