|  | [ju:'næniməs] | 
|  | tính từ | 
|  |  | tất cả đều đồng ý về một quyết định hoặc ý kiến, nhất trí, đồng lòng | 
|  |  | the villagers are unanimous in their opposition to the building of a bypass | 
|  | dân làng đồng lòng phản đối việc xây dựng một đường vòng | 
|  |  | (về một quyết định, ý kiến...) do mọi người tán thành hoặc bảo vệ, nhất trí | 
|  |  | he was elected by a unanimous vote | 
|  | ông ta được mọi người nhất trí bầu ra | 
|  |  | the proposal was accepted with unanimous approval | 
|  | đề nghị đó đã được mọi người nhất trí chấp nhận |