|  uncommon 
  
 
 
 
 
  uncommon |  | [ʌn'kɔmən] |  |  | tính từ |  |  |  | không thông thường; bất thường; hiếm thấy |  |  |  | an uncommon sight, occurrence |  |  | một quang cảnh, trường hợp hiếm thấy |  |  |  | hurricanes are uncommon in England |  |  | ở Anh hiếm khi thấy bão |  |  |  | kỳ lạ; khác thường |  |  |  | there was an uncommon likeness between the two boys |  |  | có một sự giống nhau lạ lùng giữa hai đứa trẻ | 
 
 
  /ʌn'kɔmən/ 
 
  tính từ 
  không thông thường, hiếm, ít có 
  lạ lùng, kỳ dị 
 
  phó từ 
  (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường 
 
 |  |