|  undertaking 
 
 
 
 
  undertaking |  | [,ʌndə'teikiη] |  |  | danh từ |  |  |  | công việc đã nhận làm, nhiệm vụ, công cuộc kinh doanh, công việc kinh doanh |  |  |  | a commercial undertaking |  |  | một công cuộc kinh doanh thương mại |  |  |  | small businesses are a risky undertaking |  |  | kinh doanh nhỏ là việc làm ăn đầy rủi ro |  |  |  | (+ that../to do something) lời hứa, sự cam đoan |  |  |  | she gave a solemn undertaking to respect their decision |  |  | bà ta trịnh trọng hứa sẽ tôn trọng quyết định của họ |  |  |  | sự quyết làm; điều quyết làm |  |  | ['ʌndəteikiη] |  |  | danh từ |  |  |  | công việc lo liệu đám ma, công việc lo liệu lễ tang | 
 
 
  /,ʌndə'teikiɳ/ 
 
  danh từ 
  sự quyết làm, sự định làm 
  sự cam đoan, sự đảm đương gánh vác 
  công việc kinh doanh; sự kinh doanh 
  nghề lo liệu đám ma 
 
 |  |