| ['ju:nizn, 'ju:nisn] |
| | in unison with somebody/something |
| | có âm thanh hoặc hát cùng một nốt nhạc (hoặc cùng một nốt nhạc ở những quãng tám khác nhau); hợp xướng |
| | the last verse will be sung in unison |
| câu thơ cuối sẽ được hát hợp xướng |
| | hành động kết hợp hoặc thoả thuận chặt chẽ với nhau; nhất trí; cùng |
| | the banks have acted in unison with the building societies in lowering interest rates |
| các ngân hàng đã nhất trí với các công ty xây dựng trong việc hạ thấp lãi suất |