Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unspent




unspent
[,ʌn'spent]
tính từ
không tàn lụi; không tàn; chưa được dùng đến; không bị mất năng lực, không bị mất sức mạnh, không mệt mỏi


/' n'spent/

tính từ
không tiêu đến; chưa dùng
chưa cạn, chưa hết

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.