| ['ʌpə] |
| tính từ |
| | cao hơn (về vị trí, địa vị); trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự); trên cao |
| | the upper lip/jaw |
| môi/hàm trên |
| | one of the upper rooms, floors, windows |
| một trong những phòng, tầng, cửa sổ ở bên trên |
| | temperatures in the upper sixties |
| nhiệt độ ở vào trên sáu mươi (giữa 65 và 70 độ Farenheit) |
| | ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc hoặc ở sâu trong nội địa; thượng |
| | Upper Egypt |
| thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất) |
| | the upper (reaches of) Thames |
| (những khúc) ở thượng lưu sông Thames |
| | cao hơn (về cấp bậc, sự giàu có) |
| | the upper classes |
| các tầng lớp thượng lưu |
| | salaries/people in the upper income bracket |
| tiền lương/người trong nhóm có thu nhập cao hơn |
| | (địa lý,địa chất) muộn |
| | upper Cambrian |
| cambri muộn |
| | the upper crust |
| | giai cấp xã hội cao nhất |
| | a stiff upper lip |
| | xem stiff |
| | to gain/get the upper hand (over somebody) |
| | thắng thế; có ưu thế (hơn ai) |
| danh từ |
| | phần bên trên đế giày hoặc ủng; mũi giày |
| | (thông tục) thuốc gây cảm giác vui vẻ quá độ |
| | to be on one's uppers |
| | (thông tục) nghèo xác nghèo xơ; không xu dính túi |