vain
vain | [vein] | | tính từ | | | không có giá trị hoặc ý nghĩa; vô hiệu; hão huyền | | | vain efforts/attempts | | những cố gắng vô ích | | | vain promises/triumphs/pleasures | | những lời hứa/thắng lợi/niềm vui hão huyền | | | rỗng tuếch, không có ý nghĩa | | | vain words | | những lời rỗng tuếch | | | kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc | | | as vain as a peacock | | | dương dương tự đắc | | | in vain | | | không có kết quả; không ăn thua gì; vô ích | | | he tried in vain to sleep | | nó cố ngủ mà vẫn không ngủ được | | | all our work was in vain | | mọi công việc của chúng ta đều vô ích |
/vein/
tính từ vô hiệu, không có kết quả, vô ích vain efforts những cố gắng vô ích hão, hão huyền vain promises những lời hứa hão huyền rỗng, rỗng tuếch vain words những lời rỗng tuếch phù phiếm vain man người phù phiếm tự phụ, tự đắc to be vain of tự đắc về !as vain as a speacock dương dương tự đắc !in vain vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả to protest in vain phản kháng không hiệu quả khinh thị, bất kính to take someone's name in vain nói về ai một cách khinh thị
|
|