vaincu
 | [vaincu] |  | tính từ | | |  | thua, bại | | |  | chịu phục, chịu thua | | |  | Vaincu par la raison | | | chịu phục vì lẽ phải | | |  | đã khắc phục được, đã chế ngự được | | |  | Difficultés vaincues | | | những khó khăn đã khắc phục được |  | danh từ giống đực | | |  | kẻ bại trận, kẻ thua | | |  | La honte des vaincus | | | cái nhục của những kẻ bại trận |  | Phản nghĩa Vainqueur |
|
|