 | [vainqueur] |
 | danh từ giống đực |
| |  | người thắng trận, người thắng |
| |  | Remettre la coupe au vainqueur |
| | trao cúp cho người chiến thắng |
| |  | người khắc phục (khó khăn...); người chế ngự |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) người chinh phục được tình yêu |
| |  | en vainqueur |
| |  | với tư thế người thắng trận |
 | tính từ |
| |  | thắng trận, thắng |
| |  | Le général vainqueur |
| | lực sĩ thắng cuộc |
| |  | Le parti vainqueur aux élections |
| | đảng giành chiến thắng trong kì bầu cử |
| |  | Air vainqueur |
| | vẻ thắng thế |
| |  | đã khắc phục, đã chống nổi |
| |  | Vainqueur des préjugés |
| | đã chống nổi những thành kiến |
 | Phản nghĩa Vaincu |