 | [venir] |
 | nội động từ |
| |  | đến, đi đến |
| |  | Il est venu |
| | anh ấy đã đến |
| |  | Faire venir qqn |
| | triệu tập ai đến, triệu hồi ai đến |
| |  | Nous venons à l'école |
| | chúng tôi đi đến trường |
| |  | Demain nous viendrons chez toi |
| | ngày mai chúng tôi sẽ đến nhà cậu |
| |  | Venir à la rencontre de qqn |
| | đến gặp ai |
| |  | Le printemps vient après l'hiver |
| | mùa xuân đến sau mùa đông |
| |  | xảy đến; nảy ra |
| |  | Un malheur est venu |
| | một tai hoạ đã xảy đến |
| |  | De nouvelles idées qui viennent |
| | những tư tưởng mới nảy ra |
| |  | Une idée m'est venue à l'esprit |
| | một ý nghĩ nảy ra trong đầu tôi |
| |  | đề cập |
| |  | Venir à une question |
| | đề cập đến một vấn đề |
| |  | đạt tới |
| |  | Venir à ce résultat |
| | đạt tới kết quả đó |
| |  | Il me vient à l'épaule |
| | nó đạt tới vai tôi, nó cao ngang vai tôi |
| |  | chảy |
| |  | L'eau ne vient plus au robinet |
| | nước không chảy ở vòi nữa |
| |  | sinh ra |
| |  | Venir au monde |
| | sinh ra trên đời |
| |  | Ceux qui viendront après nous |
| | những người sinh sau chúng ta |
| |  | mọc |
| |  | Sol où le riz vient bien |
| | chỗ đất lúa mọc tốt |
| |  | Des boutons qui viennent sur le visage |
| | những mụn mọc trên mặt |
| |  | từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ |
| |  | Ce thé vient de l'Inde |
| | chè này từ Ấn Độ đến |
| |  | Ce mot vient du latin |
| | từ này bắt nguồn từ tiếng La tinh |
| |  | Le mal vient de sa négligence |
| | cái hại do sự cẩu thả của hắn |
| |  | truyền đến, còn lại |
| |  | Des traditions qui sont venues jusqu'à nous |
| | những truyền thống còn lại đến chúng ta |
| |  | phát triển |
| |  | L'affaire commence à bien venir |
| | công việc bắt đầu phát triển tốt |
| |  | (ngành in) in ra (kết quả thế nào) |
| |  | Feuille qui vient bien |
| | tờ in ra tốt |
| |  | Estampe qui vient mal |
| | bức tranh in tay in ra xấu |
| |  | ngộ (xảy ra) |
| |  | Si les eaux viennent à rompre la digue |
| | nếu ngộ nước làm vỡ đê |
| |  | vừa mới |
| |  | Je viens d'arriver |
| | tôi vừa mới đến |
| |  | aller et venir |
| |  | đi đi lại lại |
| |  | à venir |
| |  | sẽ đến, tương lai |
| |  | ça vient ? |
| |  | (thân mật) mau lên chứ! |
| |  | en venir à |
| |  | nói đến, đi đến |
| |  | đạt đến, đạt |
| |  | đến mức, đến nỗi |
| |  | en venir aux extrémités; en venir aux mains |
| |  | đi đến chỗ đánh nhau |
| |  | faire venir |
| |  | gọi đến, triệu đến, mời đến |
| |  | cho đưa đến |
| |  | faire venir l'eau à la bouche |
| |  | làm thèm nhỏ dãi |
| |  | laisser venir |
| |  | cứ gắng chờ |
| |  | les jours qui viennent; les années qui viennent |
| |  | thời gian sắp tới |
| |  | mot qui vient aux lèvres |
| |  | từ đầu lưỡi |
| |  | où veut - il en venir ? |
| |  | cuối cùng nói muốn gì? |
| |  | prendre les choses comme elles viennent |
| |  | việc xảy đến thế nào thì chấp nhận như thế |
| |  | qu'il y vienne ! |
| |  | nó cứ đến đây! |
| |  | s'en aller comme on est venu |
| |  | ra đi một cách bình thản, không thắc mắc gì; không lợi lộc gì |
| |  | venir à bien |
| |  | đạt kết quả hoàn toàn |
| |  | venir à bout de |
| |  | hoàn thành thắng lợi, thực hiện trọn vẹn |
| |  | venir à l'esprit |
| |  | nảy ra trong trí |
| |  | venir à maturité |
| |  | đã chín, đã chín muồi |
| |  | venir après |
| |  | xếp sau, đứng sau |
| |  | un jour viendra où |
| |  | một ngày kia sẽ |
| |  | venir au fait |
| |  | bàn ngay vào việc |
| |  | voir venir quelqu'un |
| |  | thấy ai đến |
| |  | nhìn thấy ý định của ai |
 | động từ không ngôi |
| |  | nảy ra |
| |  | Il me vient l'idée de faire ce travail |
| | tôi nảy ra ý làm việc đó |
| |  | nghe thấy |
| |  | Il m'est venu que vous me haïssez |
| | tôi nghe thấy rằng anh ghét tôi |
| |  | de là vient que |
| |  | do đó mà |
| |  | d'où vient que |
| |  | vì đâu mà |