 | [ver] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sâu, giòi... |
| |  | Vers des fruits |
| | sâu quả |
| |  | Viande pleine de vers |
| | thịt đầy giòi |
| |  | (thân mật) kẻ yếu đuối đáng khinh |
| |  | ver plat |
| |  | giun giẹp |
| |  | ver de terre |
| |  | giun đất |
| |  | écraser comme un ver |
| |  | bóp chết như chơi |
| |  | être nu comme un ver |
| |  | trần như nhộng |
| |  | la ver est dans le fruit |
| |  | tình hình không thể xấu thêm, không thể trầm trọng thêm |
| |  | n'être pas piqué des vers |
| |  | rất ưu tú, lỗi lạc |
| |  | tirer les vers du nez de quelqu'un |
| |  | khéo léo dò hỏi ai |
| |  | tuer le ver |
| |  | (thân mật) uống rượu lúc đói |
| |  | ver à soie |
| |  | con tằm |
| |  | ver coquin |
| |  | (thân mật) ý ngông; tính đồng bóng |
| |  | ver luisant |
| |  | (động vật học) sâu đóm (cùng họ với đom đóm, con cái phát sáng nhưng không có cánh) |
| |  | ver rongeur, ver dévorant |
| |  | điều giày vò, điều cắn rứt |
| |  | điều phá ngầm |
| |  | ver solitaire |
| |  | con sán |
 | đồng âm Vair, verre, vers, vert. |