 | [vertige] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự chóng mặt |
| |  | Avoir un vertige |
| | bị chóng mặt |
| |  | (nghĩa bóng) sự bàng hoàng |
| |  | Être rempli d'un singulier vertige |
| | bị tràn ngập trong một nỗi bàng hoàng kỳ cục |
| |  | (nghĩa bóng) sự cám dỗ |
| |  | Le vertige de la députation |
| | sự cám dỗ của chức nghị sĩ |
| |  | Le vertige de la gloire |
| | sự quyến rũ của danh vọng |
| |  | à donner le vertige |
| |  | cao đến mức làm chóng mặt, cao lắm |
| |  | ghê lắm; ghê người |