| ['vetərən] |
| danh từ |
| | người từng trải, người kỳ cựu (nhất là với tư cách một người lính) |
| | war veterans |
| các cựu chiến binh |
| | veterans of two World Wars |
| những cựu binh trong hai cuộc Thế chiến |
| | the veterans of the teaching profession |
| những người kỳ cựu trong nghề dạy học |
| | bất cứ một cựu quân nhân nào; cựu chiến binh (cũng) vet |
| | Veterans Day |
| Ngày cựu chiến binh (ngày 11 / 11, để tưởng nhớ ngày đình chiến (1918) trong Đệ nhất thế chiến) |
| | Vietnam veterans |
| những quân nhân Mỹ từng tham gia chiến tranh Việt Nam |
| tính từ |
| | kỳ cựu |
| | a veteran statesman |
| một chính khách kỳ cựu |
| | a veteran soldier |
| lính kỳ cựu |
| | a veteran golfer |
| một tay chơi gôn kỳ cựu |
| | veteran troops |
| quân đội thiện chiến |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) cựu chiến binh |
| | veteran service |
| sở cựu chiến binh |