| [veks] |
| ngoại động từ |
| | làm bực mình, làm phật ý; chọc tức, quấy rầy (nhất là bằng những chuyện nhỏ nhặt) |
| | how vexing! |
| thật là bực quá! |
| | his silly chatter would vex a saint |
| câu chuyện dài dòng ngu ngốc của nó đến thánh cũng phải bực mình |
| | làm cho lo âu, làm cho đau buồn, làm đau khổ |
| | (thơ ca); (văn học) khuấy động, làm nổi sóng (biển cả) |
| | vexed by storms |
| bị bão tố làm nổi sóng |
| | a vexed question |
| | vấn đề gây nhiều tranh cãi |
| | the vexed question of who pays for the damage |
| vấn đề nan giải là ai phải bồi thường thiệt hại |