 | [victime] |
 | danh từ giống cái |
| |  | nạn nhân |
| |  | Victime de la calomnie |
| | nạn nhân của sự vu khống |
| |  | Victimes de la guerre |
| | nạn nhân chiến tranh |
| |  | Il se pose en victime |
| | hắn tự cho rằng mình là nạn nhân |
| |  | Être victime d'un vol |
| | là nạn nhân của một vụ trộm |
| |  | Le corps de la victime |
| | thi thể của nạn nhân |
| |  | Les victimes du cancer |
| | những nạn nhân của bệnh ung thư |
| |  | người hy sinh, người chết |
| |  | Être victime de son devoir |
| | hy sinh vì nghĩa vụ |
| |  | L'accident n'a pas fait de victimes |
| | tai nạn không gây chết người |
| |  | (sử học) vật hiến sinh |
 | phản nghĩa Bourreau. Meurtrier. Rescapé |