vif
 | [vif] |  | tính từ | | |  | sống, đang sống | | |  | Être enterré vif | | | bị chôn sống | | |  | lanh lợi, nhanh nhẹn, linh hoạt | | |  | Enfant vif | | | đứa trẻ lanh lợi | | |  | Style vif | | | lời văn linh hoạt | | |  | nóng tính, nóng nảy | | |  | Regretter d'avoir été trop vif | | | tiếc là đã nóng tính quá | | |  | nhanh trí, sắc sảo | | |  | Intelligence vive | | | trí thông minh sắc sảo | | |  | rực rỡ, chói lọi; tươi | | |  | Couleur vive | | | màu rực rỡ | | |  | Rouge vif | | | đỏ tươi | | |  | mạnh, mãnh liệt, dữ dội; gay gắt | | |  | Attaque vive | | | sự tấn công mãnh liệt | | |  | Propos vifs | | | lời nói gay gắt | | |  | Froid vif | | | lạnh dữ dội | | |  | thính, nhạy | | |  | Avoir l'ouïe vive | | | thính tai | | |  | trần, trơ | | |  | On a fouillé jusqu'au roc vif | | | người ta đã bới cho tới đá trơ | | |  | (có) nhiều thú săn | | |  | Forêt vive | | | rừng nhiều thú săn | | |  | chaux vive | | |  | vôi sống | | |  | de vive force | | |  | bằng vũ lực | | |  | de vive voix | | |  | bằng lời nói | | |  | eau vive | | |  | nước chảy | | |  | être vif comme la poudre | | |  | hoạt bát, nhanh nhẹ | | |  | nóng như lửa | | |  | force vive | | |  | động năng | | |  | haie vive | | |  | hàng rào cây xanh | | |  | roc vif | | |  | đá trơ | | |  | vive arête | | |  | cạnh sắc |  | Phản nghĩa Mort. Apathique, indolent, mou, nonchalant, paresseux. Mesuré, patient. Faible, pâle. |  | danh từ giống đực | | |  | thịt sống, thịt tươi | | |  | Tailler dans le vif | | | cắt vào thịt sống | | |  | mồi sống | | |  | Pêcher au vif | | | câu cá bằng mồi sống | | |  | (luật học, pháp lý) người sống | | |  | Donation entre vifs | | | sự cho nhau giữa người sống, sinh thời tặng dữ | | |  | điểm quan trọng | | |  | Entrer dans le vif de la question | | | đi vào điểm quan trọng của vấn đề | | |  | à vif | | |  | trơ thịt | | |  | avoir les nerfs à vif | | |  | cái gì cũng tức tối | | |  | couper dans le vif; trancher dans le vif | | |  | cắt hẳn vào thịt | | |  | bỏ đi không thương tiếc | | |  | dùng biện pháp quyết liệt | | |  | le vif de l'eau | | |  | lúc triều cường | | |  | piquer au vif | | |  | làm chạm tự ái; làm bật lò xo | | |  | prendre sur le vif | | |  | theo trạng thái tự nhiên (vẽ..) |
|
|