|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vin
| [vin] | | danh từ giống đực | | | rượu vang, rượu nho | | | Vin doux /gazéifié | | rượu vang dịu/có ga | | | Vin sec | | rượu vang khô, rượu vang không pha | | | Vin léger | | rượu vang nhẹ | | | Vin mousseux | | rượu vang bọt | | | Marchand du vin | | người buôn bán rượu vang | | | rượu | | | Vin de fruits | | rượu quả | | | Vin de quinquina | | rượu canh ki na | | | Bouteille de vin | | chai rượu | | | sự say rượu | | | Avoir le vin triste | | say rượu ỉu xìu | | | à bon vin, point d'enseigne | | | hữu xạ tự nhiên hương | | | chaque vin a sa lie | | | việc gì cũng có mặt trái | | | cuver son vin | | | (thân mật) ngủ cho dã rượu; nằm nghỉ cho dã rượu | | | entre deux vins | | | ngà ngà say | | | mettre de l'eau dans son vin | | | ôn hòa hơn | | | pointe de vin | | | sự chếch choáng say | | | porter mal son vin | | | uống rượu làm càn | | | không uống rượu được | | | pot de vin | | | tiền móc ngoặc, tiền trà nước | | | quand le vin est tiré, il faut le boire | | | đã trót phải trét, phóng lao thì phải theo lao | | | sac à vin | | | (thân mật) anh chàng say mèm, người hay say rượu | | | vin d'honneur | | | tiệc rượu mừng | | đồng âm Vain, vingt. |
|
|
|
|