violence
violence | ['vaiələns] | | danh từ | | | sự ác liệt, sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính ác liệt, tính thô bạo | | | the violence of the gale | | sự ác liệt của cơn bão | | | tính chất quá khích | | | bạo lực, sự cưỡng bức, cách cư xử hung bạo (nhất là theo kiểu bất hợp pháp) | | | TV violence/violence on TV | | cảnh bạo lực trên TV | | | do violence to something | | | trái ngược với cái gì; vi phạm cái gì |
/'vaiələns/
danh từ sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ tính chất quá khích bạo lực, sự cưỡng bức to do violence to hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại to do violence to one's principles làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra robbery with violence tội ăn trộm có cầm khí giới
|
|