 | [violon] |
 | danh từ giống đực |
| |  | (âm nhạc) viôlông |
| |  | Jouer du violon |
| | chơi đàn viôlông |
| |  | người chơi viôlông |
| |  | Être violon dans un orchestre |
| | chơi viôlông trong một dàn nhạc |
| |  | trạm giam (ngay gần bốt gác) |
| |  | Enfermer un voleur au violon en attendant de l'interroger demain |
| | giam tên kẻ trộm vào trạm giam chờ đến mai hỏi cung |
| |  | Passer une nuit au violon |
| | bị nhốt một đêm ở trạm giam |
| |  | cái khoan đá |
| |  | bàn tiện cánh cung |
| |  | accordez vos violons ! |
| |  | hãy nhất trí đi đã! |
| |  | aller plus vite que les violons |
| |  | nhanh quá mức |
| |  | payer les violons |
| |  | mua pháo mượn người đốt |
| |  | sec comme un violon |
| |  | gầy như que củi |
| |  | violon d'ingres |
| |  | hoạt động nghệ thuật tay trái |