viser
 | [viser] |  | ngoại động từ | | |  | ngắm, nhắm | | |  | Viser un oiseau | | | nhắm con chim | | |  | nhằm, nhằm vào | | |  | Viser les honneurs | | | nhằm vào danh vọng | | |  | Cette remarque vise tout le monde | | | điều nhận xét đó nhằm mọi người | | |  | (thân mật) nhìn, ngó | | |  | Vise-moi cet homme | | | anh hãy nhìn người kia kìa cho tôi |  | nội động từ | | |  | ngắm, nhắm | | |  | Viser au coeur | | | ngắm vào tim (mà bắn) | | |  | nhằm vào, dòm ngó | | |  | Viser à la puissance | | | nhằm vào quyền thế |  | ngoại động từ | | |  | ký xác nhận; thị thực | | |  | Faire viser son passeport | | | xin thị thực hộ chiếu | | |  | (luật học, pháp lý) chiếu theo | | |  | Viser un article de la loi | | | chiếu theo một điều luật |
|
|