sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật; lòng tin tà thuật (dạng (tôn giáo) dựa trên lòng tin vào phép phù thủy và nghi lễ ma thuật do những người da đen ở quần đảo Antilles thực hành, nhất là ở Haiti)
ngoại động từ
phù phép
làm mê hoặc bằng tà thuật; bỏ bùa mê; chài
/'vu:du:/
danh từ sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật người giỏi tà thuật; thầy chài, thầy mo
ngoại động từ làm cho mê bằng tà thuật; bỏ bùa mê; chài