|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
voyage
 | [voyage] |  | danh từ giống đực | | |  | sự đi xa, cuộc hành trình, cuộc đi, cuộc du lịch | | |  | Voyage à pied | | | cuộc đi bộ | | |  | Voyage par mer | | | cuộc đi tàu thuỷ | | |  | Sac de voyage | | | túi du lịch | | |  | Partir en voyage | | | đi du lịch | | |  | chuyến chở (người hoặc hàng) | | |  | Le chauffeur a fait deux voyages depuis le matin | | | từ sáng người lái xe đã chở hai chuyến | | |  | bon voyage ! | | |  | chúc lên đường bình yên! | | |  | être en voyage | | |  | vắng mặt | | |  | le grand voyage | | |  | sự từ trần | | |  | les gens du voyage | | |  | nghệ sĩ xiếc |
|
|
|
|