Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vrai


[vrai]
tính từ
thực, thật
Histoire vraie
chuyện thực
Témoignage vrai
lời chứng thật
Un vrai diamant
kim cương thật
thực sự
Une vraie canaille
một tụi vô lại thực sự
thích hợp
Voilà sa vraie place
đó mới là vị trí thích hợp với anh ta
c'est le vrai moyen
đó là biện pháp thích hợp
(từ cũ, nghĩa cũ) chân thật
Aimer les hommes vrais
ưa những người chân thật
ce n'est que trop vrai
hoàn toàn đúng, không sai tí nào
c'est pas vrai !
(thông tục) không thể thế được!
il est vrai que
đã đành là
il n'en est pas moins vrai que
thực ra vẫn đúng là
n'est - il pas vrai
phải vậy không? thực vậy không?
vrai de vrai
(thông tục) chính cống
Phản nghĩa Erroné, faux, inexact, mensonger. Artificiel, factice; feint. Imaginaire; illusoire. Forcé, imité.
phó từ
thực, thật
Dire vrai
nói thực
(thân mật) như vraiment
danh từ giống đực
cái thật
Distinguer le vrai du faux
phân biệt cái thật cái giả
sự thực, sự thật
Aimer le vrai
thích sự thực
à dire vrai; à vrai dire
nói thực ra
au vrai; de vrai
thực ra thì
être dans le vrai
có lý
pour de vrai
(thân mật) thực sự
un vrai de vrai
(thông tục) một người chính cống



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.