thiếu thẩm mỹ; thiếu tế nhị; tầm thường; thông tục
a vulgar display of wealth
thói khoe của tầm thường
dressed in cheap and vulgar finery
mặc đồ loè loẹt rẻ tiền và tầm thường
có thể xúc phạm nhiều người; khiếm nhã hoặc tục tĩu; thô tục; thô bỉ
vulgar manners
cử chỉ thô bỉ
vulgar words
lời nói thô tục
a vulgar joke
câu nói đùa thô tục
the vulgar era
kỷ nguyên Cơ đốc
the vulgar tongue
tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh)
danh từ
(the vulgar) quần chúng, thường dân
/'vʌlgə/
tính từ thông thường, thường, thông tục vulgar superstitions những sự mê tín thông thường (thường gặp) thô bỉ, thô tục vulgar manners cử chỉ thô bỉ vulgar words lời nói thô tục !the vulgar era kỷ nguyên Cơ đốc !the vulgar tongue tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh)