|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
và
1 đgt Đưa thức ăn vào mồm bằng đôi đũa: Cháu đã biết và cơm lấy rồi.
2 st Một ít; Như vài: Giá vua bắt lính đàn bà, để em đi đỡ anh và bốn năm (cd); Cúc mười lăm khóm, mai và bốn cây (CBNhạ).
3 tt Từ dùng để nối hai từ, hai mệnh đề để thêm ý: Anh và tôi cùng đi; Cháu rất ngoan và học rất giỏi.
|
|
|
|