Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vè


1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày vỠlúa đã đỠhoe ngoài đồng (cd.).

2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.

3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện ngưá»i thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Äặt vè. Kể vè.

4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.

5 Ä‘g. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trá»™m. Äôi mắt cứ vè vè nhìn.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.