 | [vêpres] |
 | danh từ giống cái số nhiá»u |
| |  | (tôn giáo) kinh chiá»u tối |
| |  | aller de travers comme un chien qui va à vêpres |
| |  | đi chệnh choạng |
| |  | chanter vêpres |
| |  | vang, ù |
| |  | comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne |
| |  | như nước đổ đầu vịt, như nước chảy lá khoai, vô Ãch |
| |  | sonner vêpres et matines à quelqu'un |
| |  | mắng nhiếc ai tháºm tệ |