| [vì] |
| | by; due to...; because of...; out of...; for; as; since; because |
| | Chết vì bị lạc đạn |
| To be killed by a stray bullet/by a random shot |
| | Chỉ vì thương hại mà tôi giúp nó |
| I helped him out of sheer pity |
| | HỠđến muá»™n vì thá»i tiết xấu |
| They arrived late because of bad weather; Due to bad weather, they arrived late |
| | Tôi đến đây vì anh mà thôi |
| I only come here for your sake |
| | Vì tiá»n, nó sẵn sà ng là m má»i việc |
| He'd do anything for money |