 | [vẫn] |
| |  | still; yet |
| |  | Tục lệ này vẫn còn lưu lại ở một số nước |
| | This custom still exists in certain countries |
| |  | Chúng tôi vẫn chưa nhận được gì cả |
| | We still haven't received anything |
| |  | Ông ấy vẫn còn sống sờ sờ |
| | He is still in the land of the living |
| |  | to keep; to remain; to stay |
| |  | Vẫn mạnh giỏi |
| | To remain/keep in good health |
| |  | Vẫn trung thành với ai / cái gì |
| | To remain faithful to somebody/something |
| |  | Cửa vẫn mở, nhưng chẳng ai muốn vào |
| | The door stays open, but nobody wants to come in |
| |  | Vẫn bám nghề nông / dạy học |
| | To stay in farming/teaching |
| |  | the same |
| |  | Vẫn giờ đó, vẫn chỗ đó nhé? |
| | Usual time, usual place, OK? |