Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vắng


calme; silencieux
Đêm vắng
nuit calme
peu fréquenté; désert; où il y a peu de monde
Đường phố vắng
rue déserte
Chợ vắng người
marché où il y a peu de monde
absent
Ông ta vắng nhà luôn
il et fréquemment absent de la maison
văng vắng
(redoublement; sens atténué) assez peu fréquenté; assez désert; où il y assez peu de monde
vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm
quand le chat est absent, les souris dansent
vắng như chùa bà Đanh
pas une âme qui vive



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.