Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vọng


(ít dùng) poste (de garde; d'observation)
(jour de la) plein lune
(từ cũ, nghĩa cũ) payer une redevance aux autorités communales pour acheter un titre
Vọng quan viên
payer une redevance aux autorités communales pour acheter le titre d'exempt des corvées
se répercuter (en parlant du son)
Tiếng vang vọng lại
écho qui se répercute
résonner de loin
Tiếng hát từ bên sông vọng lại
chant qui résonne de l'autre côté de la rivière
(văn chương) diriger son regard et son esprit vers (un lieu dont on a la nostalgie)
Vọng về cố hương
diriger son regard et son esprit vers son pays natal
xem cúng vọng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.