| [weil] |
| danh từ |
| | tiếng khóc thét, tiếng la khóc, tiếng kêu khóc the thé (nhất là do đau đớn hoặc thương tiếc) |
| | the child burst into loud wails |
| đứa bé khóc thét lên |
| | tiếng rền rĩ |
| | the wail of sirens |
| tiếng rền rĩ của còi báo động |
| nội động từ |
| | kêu gào, than van, than khóc |
| | to wail over one's misfortunes |
| than van về những nỗi bất hạnh của mình |
| | the wind was wailing |
| gió than van |
| | rền rĩ |
| | the child was wailing loudly that she had hurt her foot |
| đứa bé đang rên la là nó bị đau ở chân |
| | (+ for somebody) than khóc, kể lể, thương tiếc ai |
| | she was wailing for her lost child |
| chị ấy đang khóc than về đứa con đã mất của mình |