|  | [wɔt∫] | 
|  | danh từ | 
|  |  | đồng hồ (quả quít, đeo tay, bỏ túi; nhất là xưa kia) | 
|  |  | a pocket-watch | 
|  | đồng hồ bỏ túi; đồng hồ quả quít | 
|  |  | a wrist-watch | 
|  | đồng hồ đeo tay | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự canh gác, sự canh phòng | 
|  |  | to keep a close (good) watch over | 
|  | canh phòng nghiêm ngặt | 
|  |  | người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực | 
|  |  | phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ) | 
|  |  | the middle watch | 
|  | phiên trực nửa đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng) | 
|  |  | the dog watches | 
|  | các phiên trực hai giờ (từ 4 đến 6 giờ chiều, từ 6 đến 8 giờ tối) | 
|  |  | tổ trực (trên tàu thuỷ) | 
|  |  | (the watch) đội tuần phòng (nhóm người được thuê để đi tuần qua các phố) | 
|  |  | (the watch) người (nhóm người..) được thuê để theo dõi ai/cái gì | 
|  |  | the police put a watch on the suspect's house | 
|  | cảnh sát cử người theo dõi ngôi nhà của kẻ bị tình nghi | 
|  |  | ((thường) số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự thức đêm; thời gian thức tỉnh trong đêm | 
|  |  | in the long watches of the night | 
|  | những thời gian dài thao thức trong đêm | 
|  |  | to be on the watch | 
|  |  | canh phòng, canh gác | 
|  |  | thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón | 
|  |  | keep watch (for somebody/something) | 
|  |  | canh phòng ai/cái gì | 
|  |  | on watch | 
|  |  | đang phiên trực | 
|  | nội động từ | 
|  |  | thức canh, gác đêm | 
|  |  | (từ cổ, nghĩa cổ) thức canh | 
|  |  | to watch all night at the beside of a sick child | 
|  | thức canh suốt đêm bên giừơng một đứa trẻ ốm | 
|  |  | (+ over) canh gác, bảo vệ, trông coi | 
|  |  | he felt that God was watching over him | 
|  | nó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó | 
|  |  | (+ for) chăm chú chờ đợi cái gì | 
|  |  | you'll have to watch for the right moment | 
|  | anh sẽ phải chờ đúng lúc mới được | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | canh gác, bảo vệ, trông coi | 
|  |  | to watch the clothes | 
|  | trông coi quần áo | 
|  |  | nhìn, theo dõi, quan sát, rình | 
|  |  | to watch a mouse | 
|  | rình một con chuột | 
|  |  | the suspect is watched by the police | 
|  | kẻ tình nghi bị công an theo dõi | 
|  |  | to watch the others play | 
|  | nhìn những người khác chơi | 
|  |  | xem (tivi, thể thao..) để giải trí | 
|  |  | the match was watched by over twenty thousand people | 
|  | hơn hai mươi ngàn người xem trận đấu | 
|  |  | (thông tục) giữ gìn, thận trọng về (ai/cái gì; nhất là để kiểm soát anh ta/cái đó) | 
|  |  | to watch one's language | 
|  | giữ gìn lời nói | 
|  |  | watch yourself! | 
|  | hãy cẩn thận cái mồm! | 
|  |  | to watch after | 
|  |  | nhìn theo, theo dõi | 
|  |  | to watch for | 
|  |  | chờ, rình | 
|  |  | to watch for the opportunity to occur | 
|  | chờ cơ hội | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem | 
|  |  | to watch for the symptoms of measles | 
|  | quan sát triệu chứng của bệnh sởi | 
|  |  | to watch out | 
|  |  | đề phòng, chú ý, coi chừng | 
|  |  | to watch over | 
|  |  | trông nom, canh gác | 
|  |  | to make someone watch his step | 
|  |  | bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng | 
|  |  | to watch one's step | 
|  |  | đi thận trọng (cho khỏi ngã) | 
|  |  | giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) | 
|  |  | to watch it | 
|  |  | (thông tục) coi chừng đấy!, hãy thận trọng! (nhất là lối mệnh lệnh) | 
|  |  | to watch the clock | 
|  |  | xem clock | 
|  |  | to watch this space | 
|  |  | (thông tục) đợi các diễn biến mới được thông báo | 
|  |  | to watch the time | 
|  |  | xem giờ (để khỏi bị trễ) | 
|  |  | to watch the world go by | 
|  |  | nhìn sự đời, quan sát những gì xảy ra xung quanh |