waver
waver | ['weivə] | | nội động từ | | | lập loè, lung linh, chập chờn (ngọn lửa, ánh sáng) | | | wavering flames | | ngọn lửa lung linh | | | dao động, nao núng, không vững; núng thế | | | his courage never wavered | | tinh thần can đảm của ông ta không hề nao núng | | | the line of enemy troops wavered and then broke | | đoàn quân địch núng thế rồi tan rã | | | (+ between something and something) ngập ngừng, do dự, lưỡng lự (nhất là khi quyết định hoặc lựa chọn) | | | to waver between two opinions | | lưỡng lự giữa hai ý kiến | | danh từ | | | cây độc; cây đứng lẻ (sau khi phát rừng) | | | (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự dao động; sự do dự | | | người phất cờ | | | cặp uốn tóc; ống cuộn tóc, lô cuộn tóc |
/'weivə/
nội động từ rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói) wavering flames ngọn lửa rung rinh (quân sự) nao núng, núng thế the line of enemy troops wavered and then broke đoàn quân địch núng thế rồi tan rã (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động to waver between two opinions lưỡng lự giữa hai ý kiến
|
|