|  wax 
  
 
 
 
 
  wax |  | [wæks] |  |  | danh từ |  |  |  | sáp ong (chất mềm, dính, màu vàng do ong sản sinh ra để làm tổ) (như) beeswax |  |  |  | sáp, chất sáp (sáp ong đã được tẩy trắng và lọc để làm nến, để nặn...) |  |  |  | vegetable wax |  |  | sáp thực vật |  |  |  | bất kỳ chất nào mềm, dính hoặc nhờn, dễ chảy (có được từ dầu lửa) dùng để làm nến, xi... |  |  |  | sealing wax |  |  | xi gắn |  |  |  | wax polish |  |  | xi bằng sáp |  |  |  | ráy tai (chất màu vàng giống (như) sáp, tiết ra ở trong tai) |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đĩa hát |  |  |  | like wax in someone's hands |  |  |  | bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo |  |  | ngoại động từ |  |  |  | đánh bóng bằng sáp; bôi sáp, bọc sáp, vuốt sáp, phủ sáp lên |  |  |  | to wax a table |  |  | đánh bóng bàn bằng sáp |  |  |  | to wax a thread |  |  | vuốt sáp một sợi chỉ |  |  | danh từ |  |  |  | (thông tục) cơn giận |  |  |  | to be in a wax |  |  | đang nổi giận |  |  |  | to get in a wax |  |  | nổi giận |  |  |  | to put someone in a wax |  |  | làm cho ai nổi giận |  |  | nội động từ |  |  |  | tròn dần, bớt khuyết (mặt trăng) |  |  |  | the moon waxes and wanes |  |  | mặt trăng khi tròn khi khuyết |  |  |  | tăng trưởng |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên, trở thành |  |  |  | to wax merry |  |  | trở nên vui vẻ |  |  |  | to wax indignant |  |  | nổi cơn phẫn nộ |  |  |  | wax and wane |  |  |  | tăng lên rồi giảm xuống về sức mạnh hoặc tầnm quan trọng; thịnh suy |  |  |  | Throughout history, empires have waxed and waned |  |  | Trong quá trình lịch sử, các đế quốc đã có lúc thịnh lúc suy | 
 
 
  /wæks/ 
 
  danh từ 
  sáp ong ((cũng) beeswax) 
  chất sáp 
  vegetable wax  sáp thực vật 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) đĩa hát !like wax in someone's hands 
  bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo 
 
  ngoại động từ 
  đánh sáp, đánh bóng bằng sáp, bôi sáp, vuốt sáp 
  to wax a table  đánh bóng bàn bằng sáp 
  to wax a thread  vuốt sáp một sợi chỉ 
 
  nội động từ 
  tròn dần (trăng) 
  the moon waxes and wanes  mặt trăng khi tròn khi khuyết 
  (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên 
  to wax merry  trở nên vui vẻ 
  to wax indignant  nổi cơn phẫn nộ 
 
  danh từ 
  (từ lóng) cơn giận 
  to be in a wax  đang nổi giận 
  to get in a wax  nổi giận 
  to put someone in a wax  làm cho ai nổi giận 
 
 |  |